Combinations with other parts of speech

Danh sách các từ tiếng Anh liên quan đến từ “bulldozer”

Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến từ “bulldozer”:

Những từ vựng này liên quan đến các khía cạnh khác nhau của máy ủi và ngành công nghiệp xây dựng.

Những ví dụ tiếng Anh có từ bulldozer (máy ủi) dành cho bạn tham khảo

Trên đây là những thông tin giải đáp câu hỏi  “Máy ủi tiếng Anh là gì?”  mà SGMoving vừa chia sẻ đến các bạn. Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ bạn có thêm nhiều kiến thức hữu ích về những từ tiếng anh cũng như ngữ pháp liên quan đến lĩnh vực vận tải.

sgmoving.vn kênh thông tin lĩnh vực vận tải, review các công ty chuyển nhà, chuyển văn phòng, chuyển kho xưởng, chuyển máy móc, chuyển phế liệu xây dựng.

Fanpage: https://www.facebook.com/sgmovingvn

Email: [email protected]

service sector, tertiary sector

Ngành dịch vụ là một lĩnh vực kinh tế và công nghiệp liên quan đến cung cấp các dịch vụ cho khách hàng. Nó bao gồm các ngành như nhà hàng, khách sạn, du lịch, giải trí, chăm sóc sức khỏe, ngân hàng, bảo hiểm, giao thông vận tải, và nhiều lĩnh vực khác.

"Nghề dịch vụ là nghề liên quan đến cung cấp các dịch vụ cho khách hàng, bao gồm các dịch vụ như lau dọn, vệ sinh, sửa chữa, tư vấn và các dịch vụ khác. "

Ngành dịch vụ tiếng Anh là gì? Ngành dịch vụ trong tiếng Anh được gọi là “service industry” /ˈsɜːvɪs ˈɪndəstri/.

Ngành dịch vụ là một phần của nền kinh tế tập trung vào việc cung cấp các dịch vụ để đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng. Trong ngành này, các doanh nghiệp và tổ chức cung cấp một loạt các dịch vụ cho khách hàng, thay vì sản xuất hàng hóa vật chất. Các ngành dịch vụ bao gồm nhiều lĩnh vực khác nhau như du lịch, nhà hàng, dịch vụ tài chính, chăm sóc sức khỏe, giáo dục, công nghệ thông tin…

Các mẫu câu với từ “service industry” có nghĩa “Ngành dịch vụ” và dịch sang tiếng Việt

Cùng phân biệt fee, fine và fare nha!

- Fee là số tiền bạn phải trả cho các chuyên gia, như bác sĩ, luật sư, phí trả cho một dịch vụ đặc thù như học phí, phí đăng kí xe máy, các loại dịch vụ pháp lý…..

Ví dụ: She fully paid for her college fees.

- Fare là mức giá bạn cần phải trả khi sử dụng các phương tiện đi lại như xe bus, tàu hỏa, oto, máy bay….

Ví dụ: The woman is paying the bus fare to the driver.

(Người phụ nữ đang trả tiền xe buýt cho người lái xe.)

- Fine là số tiền bị phạt khi làm điều gì đó bất hợp pháp hoặc khi phá vỡ một quy tắc.

Ví dụ: If you don’t obey that rule you will have to pay a fine.

(Nếu bạn không tuân theo quy tắc đó, bạn sẽ phải trả tiền phạt.)