Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 6 Global Success số 8
Vndoc Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 6 Global Success số 8 5,0
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 bộ sách Global Success là một tài liệu được biên soạn kĩ lưỡng, bám sát theo chương trình mới. Đề thi được cấu trúc hợp lý với sự kết hợp giữa các kĩ năng Nghe, Đọc, Viết.Điểm đặc biệt của đề thi là hệ thống câu hỏi được phân loại theo mức độ khó từ cơ bản đến nâng cao. Điều này giúp giáo viên dễ dàng điều chỉnh đề thi cho phù hợp với từng đối tượng học sinh. Các câu hỏi đều có đáp án và lời giải chi tiết đi kèm, giúp học sinh tự ôn tập và nắm vững phương pháp giải đúng
I. Choose the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. lamps B. chairs C. rooms D. boards
2. A. lunch B. subject C. music D. number
3. A. couches B. boxes C. houses D. tables
II. Choose the word which has a different stress form others.
4 A. garden B. people C. villa D. between
5. A. wonderful B. family C. eleven D. dishwasher
6. ________ foot is badly hurt.
A. Nam B. Nams’ C. Nam is D. Nam’s
7. Tom is really . He always does his homework after dinner.
A. hard-working B. confident C. shy D. friendly
8. Do the girls like playing football? - ____________.
9. I _________ reading novels in my free time.
A. am liking B. like C. liking D. likes
10. Tiffany always gets good marks. She_________ very hard.
A. plays B. has C. studies D. goes
III. Choose A, B, C or D which indicates the words or phrases that need correction.
11. It isn’t raining (A) heavily (B) here in (C) the summer (D).
12. My new friend (A), Zoe, is (B) very friend (C) and helpful (D).
13. Tomorrow, Sam and I is (A) playing (B) basketball with (C) our team (D).
14. There are (A) a cupboard (B), a dishwasher and (C) a table in (D) the kitchen.
15. Khue have (A) an (B) oval face (C) and lovely (D) smile.
IV. Fill in each blank with one suitable from the box to complete the passage.
because are lives favourite in
This is Peter. He is twelve years old. He is a student. He (16) ________ in a big villa in the suburb of the city. There (17) _________ 4 people in his family: his parents, his younger sister and him. His father is an engineer. His mother is a teacher. And his younger sister is a pupil. There are 5 rooms (18) _________ his house: living room, kitchen, bathroom, bedroom and toilet. The living room is his (19) __________ place (20) _________ he can sit on the armchair and watch television with his family.
V. Read the text and choose the correct answer.
Hi, my name’s Ha. And this is a picture of me and my friend Vy. Vy is the girl who has a bow in her hair. She is a pretty girl with dimpled cheeks. She and I first met at primary school and we became great friends. She is kind, funny and creative. We are classmates again this year and we go to school together each morning.
Vy likes to joke and play games. She lives near my house. In the evenings, we usually meet at my house. We sit in the garden and read story books. Vy is good at Mathematics. So, she often helps me with my Mathematics homework. At the moment, Vy and I are doing our English project in my room. We both like English. This Sunday morning we are going to our school English club.
I hope Vy and I will be in the same class again next year. I like her very much and she is my best friend.
21. Who is the girl with a bow in the hair?
A. Ha B. Vy C. Ha’s sister D. Ha’s cousin
A. Mathematics B. English C. singing D. joking
23. Are Mai and Vy in different classes now?
A. kind B. funny C. creative D. All are correct
VI. Rearrange the words to make a meaningful sentence.
26. Louis/ does/ yoga/ in the morning/ often
__________________________________________________.
27. watching/ my friend/ am/ I/ with/ a film
__________________________________________________.
28. is/ She/ dinner/ the/ in/ kitchen/ cooking
__________________________________________________.
29. an/ My cousin/ active/ is/ boy
__________________________________________________.
30. their homework/ don’t/ Sara and Tina/ usually/ do
__________________________________________________.
Thực hiện: Ban Chuyên môn Loigiaihay.com
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /s/, các phương án còn lại phát âm /z/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ju/, các phương án còn lại phát âm /ʌ/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /z/, các phương án còn lại phát âm /iz/
Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
A. Nam: chủ ngữ => đứng trước động từ
D. Nam’s: tính từ sở hữu => đứng trước danh từ
“foot” (n): bàn chân nên cần một tính từ sở hữu.
Tạm dịch: Chân Nam bị thương nặng.
A. hard-working (adj): chăm chỉ
Tom is really hard-working. He always does his homework after dinner.
Tạm dịch: Tom thực sự làm việc chăm chỉ. Anh ấy luôn làm bài tập về nhà sau bữa tối.
Kiến thức: Trả lời câu hỏi Yes/No
Cách hỏi và trả lời câu hỏi yes/no ở thì hiện tại đơn của động từ thường:
Do the girls like playing football? - No, they don’t.
Tạm dịch: Các cô gái có thích chơi bóng đá không? - Không, họ không.
Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen, sở thích.
Cấu trúc thì hiện tại đơn ở dạng khẳng định với động từ thường chủ ngữ số nhiều “I”(tôi): S + Vo.
I like reading novels in my free time.
Tạm dịch: Tôi thích đọc tiểu thuyết vào thời gian rảnh.
Tiffany always gets good marks. She studies very hard.
Tạm dịch: Tiffany luôn đạt điểm cao. Cô ấy học rất chăm chỉ.
Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên, lặp đi lặp lại.
Cấu trúc thì hiện tại đơn ở dạng phủ định của động từ thường chủ ngữ số ít: S + doesn’t + Vo.
isn’t raining => doesn’t rain (v): không mưa
Câu hoàn chỉnh: It doesn’t rain heavily here in the summer.
Tạm dịch: Ở đây không mưa nhiều vào mùa hè.
Sau động từ tobe “is” cần một tính từ.
friend (n): bạn bè => friendly (adj): thân thiện
Câu hoàn chỉnh: My new friend, Zoe, is very friendly and helpful.
Tạm dịch: Người bạn mới của tôi, Zoe, rất thân thiện và hay giúp đỡ.
Cấu trúc thì tương lai gần với thì hiện tại tiếp diễn chủ ngữ số nhiều ở dạng khẳng định: S + are + V-ing.
Câu hoàn chỉnh: Tomorrow, Sam and I are playing basketball with our team.
Tạm dịch: Ngày mai, Sam và tôi sẽ chơi bóng rổ với đội của chúng tôi.
Theo sau “There is”(có) cần a/an + danh từ đếm được số ít.
Theo sau “There are”(có) cần danh từ đếm được số nhiều.
Câu hoàn chỉnh: There is a cupboard, a dishwasher and a table in the kitchen.
Tạm dịch: Có một cái tủ, một máy rửa bát và một cái bàn trong bếp.
Cấu trúc thì hiện tại đơn ở dạng khẳng định của động từ thường chủ ngữ số ít: S + Vs/es.
Câu hoàn chỉnh: Khue has an oval face and lovely smile.
Tạm dịch: Khuê có khuôn mặt trái xoan và nụ cười rất đáng yêu.
Theo sau chủ ngữ “he” (anh ấy) cần một động từ.
He lives in a big villa in the suburb of the city.
Tạm dịch: Anh sống trong một biệt thự lớn ở ngoại ô thành phố.
Theo sau “There are”(có) cần danh từ đếm được số nhiều.
4 people (bốn người) là danh từ đếm được số nhiều.
There are 4 people in his family: his parents, his younger sister and him.
Tạm dịch: Gia đình anh có 4 người: bố mẹ, em gái và anh ấy.
Trước “house” (nhà) cần dùng giới từ “in” (trong).
There are 5 rooms in his house: living room, kitchen, bathroom, bedroom and toilet.
Tạm dịch: Nhà anh có 5 phòng: phòng khách, bếp, phòng tắm, phòng ngủ và nhà vệ sinh.
Trước danh từ “place” (nơi) cần một tính từ.
The living room is his favourite place
Tạm dịch: Phòng khách là nơi yêu thích của anh ấy
The living room is his favourite place because he can sit on the armchair and watch television with his family.
Tạm dịch: Phòng khách là nơi anh yêu thích nhất vì anh có thể ngồi trên ghế bành và xem tivi cùng gia đình.
This is Peter. He is twelve years old. He is a student. He (16) lives in a big villa in the suburb of the city. There (17) are 4 people in his family: his parents, his younger sister and him. His father is an engineer. His mother is a teacher. And his younger sister is a pupil. There are 5 rooms (18) in his house: living room, kitchen, bathroom, bedroom and toilet. The living room is his (19) favourite place (20) because he can sit on the armchair and watch television with his family.
Đây là Peter. Anh ấy mười hai tuổi. Anh là một sinh viên. Anh ấy sống trong một biệt thự lớn ở ngoại ô thành phố. Có 4 người trong gia đình anh: bố mẹ, em gái và anh. Cha anh ấy là một kỹ sư. Mẹ anh ấy là một giáo viên. Và em gái của anh ấy là một học sinh. Có 5 phòng trong nhà anh: phòng khách, bếp, phòng tắm, phòng ngủ và nhà vệ sinh. Phòng khách là nơi yêu thích của anh ấy vì anh ấy có thể ngồi trên ghế bành và xem tivi cùng gia đình.
Giải thích: Cô gái có chiếc nơ trên tóc là ai?
Thông tin: “Vy is the girl who has a bow in her hair.”
Tạm dịch: Vy là cô gái có chiếc nơ trên tóc.
Thông tin: “Vy is good at Mathematics.”
Giải thích: Mai và Vy bây giờ học khác lớp phải không?
Thông tin: “We are classmates again this year and we go to school together each morning.”
Tạm dịch: Năm nay chúng tôi lại là bạn cùng lớp và chúng tôi cùng nhau đến trường vào mỗi buổi sáng.
Giải thích: Tính cách của Vy như thế nào?
Thông tin: “She is kind, funny and creative.”
Tạm dịch: Cô ấy tốt bụng, vui tính và sáng tạo.
Thông tin: “Vy likes to joke and play games... We both like English.”
Tạm dịch: Vy thích nói đùa và chơi trò chơi.... Cả hai chúng tôi đều thích môn tiếng Anh.
Xin chào, tôi tên là Hà. Còn đây là ảnh của tôi và bạn Vy. Vy là cô gái có chiếc nơ trên tóc. Cô ấy là một cô gái xinh đẹp với đôi má lúm đồng tiền. Tôi và cô ấy gặp nhau lần đầu ở trường tiểu học và chúng tôi trở thành bạn thân. Cô ấy tốt bụng, vui tính và sáng tạo. Năm nay chúng tôi lại là bạn cùng lớp và chúng tôi cùng nhau đến trường vào mỗi buổi sáng.
Vy thích đùa và chơi game. Cô ấy sống gần nhà tôi. Vào buổi tối, chúng tôi thường gặp nhau ở nhà tôi. Chúng tôi ngồi trong vườn và đọc truyện. Vy học giỏi Toán. Vì vậy, cô ấy thường giúp tôi làm bài tập Toán. Hiện tại, Vy và tôi đang thực hiện dự án tiếng Anh trong phòng của tôi. Cả hai chúng tôi đều thích tiếng Anh. Sáng chủ nhật này chúng tôi sẽ đến câu lạc bộ tiếng Anh của trường.
Tôi hy vọng Vy và tôi sẽ lại học cùng lớp vào năm tới. Tôi rất thích cô ấy và cô ấy là người bạn tốt nhất của tôi.
Kiến thức: Sắp xếp trật tự câu
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn “often” (thường) => Cấu trúc câu thì hiện tại đơn với động từ thường chủ ngữ số ở dạng khẳng định ít có trạng từ “often”: S + often + Vs/es.
Trước “the morning” (buổi sáng) cần dùng giới từ “in”.
Đáp án: Louis often does yoga in the morning.
Tạm dịch: Louis thường tập yoga vào buổi sáng.
Kiến thức: Sắp xếp trật tự câu
Cấu trúc câu thì hiện tại tiếp diễn chủ ngữ số nhiều “I” (tôi) ở dạng khẳng định: I + am + V-ing.
Đáp án: I am watching a film with my friend.
Tạm dịch: Tôi đang xem phim với bạn tôi.
Kiến thức: Sắp xếp trật tự câu
Cấu trúc câu thì hiện tại tiếp diễn chủ ngữ số ít “she” (cô ấy) ở dạng khẳng định: S +is + V-ing.
Trước “the kitchen” (nhà bếp) cần dùng giới từ “in”.
Đáp án: She is cooking dinner in the kitchen.
Tạm dịch: Cô ấy đang nấu bữa tối trong bếp.
Kiến thức: Sắp xếp trật tự câu
Cấu trúc câu thì hiện tại đơn mô tả tính cách: S + tobe + a/an + Adj + danh từ đếm được số ít.
Đáp án: My cousin is an active boy.
Tạm dịch: Anh họ tôi là một chàng trai năng động.
Kiến thức: Sắp xếp trật tự câu
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn “usually” (thường xuyên) => Cấu trúc câu thì hiện tại đơn với động từ thường chủ ngữ số ở dạng phủ định ít có trạng từ “usually”: S + don’t + usually + Vo (nguyên thể).
Đáp án: Sara and Tina don’t usually do their homework.
Tạm dịch: Sara và Tina thường không làm bài tập về nhà.
Name: __________________Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part ispronounced differently.1. A. noodlesB. schoolC. foodD.foot2. A. soupB. couldC. wouldD. would3. A. wolfB. whoC. moveD. lose4. A. orangeB. villageC. buffaloD. cabbage5. A. combineB. policeC. coverD collectMark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from stress.1. A. frequentlyB. teenagersC. leisureD. countryside2. A. ruralB. harvestC. protectD. orchard3. A. situateB. communicateC. pagodaD. excitingComplete the sentence with a correct word:faster villagesaccountpicturesque1. Horses can run _______ than buffaloes.-coach2. Mary often logs on to an _____________ to see other's posts.3. Their PE teacher ____________them after school every day.4. Duong Lam, one of the most ancient _____________ in Hanoi, is situated in Son Tay.5. The area around the village is famous for its ____________landscape.Multiple choice:1. Nam: “Do you fancy going out for a drink?” Hoa: “ ___________”A. I usually drink tea.B. Sure, thanks. C. Why are you asking?D.No, I prefer coffee2. Tom: “What leisure activities do you usually do with your mum?” - Mai:“ ________”A. She enjoys doing yogaB. She goes to work at 7a.mC. She watches TV in her leisure time.D. We cook, do DIY and cycle together.3. Ann: “Ohh! What a nice dress you are wearing!” - You: “ _______”A. Don't mention itB. Yes, I like it very muchC. It's very nice of you tosay soD. Good luck4. The worker are ____________ a truck with timber.A. unloadingB. loadingC. takingD. filling5. He often ____________ holes in his garden to plant trees.A. ploughsB. herdsC. digsD. picks6. From the hilltop, we can see row after row of orange trees _________ to the horizon.A. runningB. expandingC. enlargingD. stretching7. It usually rains ___________in my country than in yours.A. heavyB. heavierC. heavilyD. more heavily8. This morning, I got up ________ than usual.A. earlyB. more earlyC. earlierD. better early9. Many girls worry about their appearance, _________they often look at themselves inthe mirror.A. soB. forC. orD. but10. They spend a lot of time surfing the net; ________, they have little time to readbooks.A. howeverB. thereforeC. althoughD. otherwise11. It's _________time, so the villagers are busy cutting and gathering their crops.A. festivalB. growC. harvestD. planting12. How often do you __________notifications on Facebook? - Once a day.A. browseB. checkC. unloadD. connect13. Why do you choose to participate in Soccer Club?A. connectB. take partC. uploadD. donate14. Nhi was chatting with her friends, so she couldn't __________on the lesson.A. concentrateB. coachC. adviseC. faceWriting these sentences:Put the correct form of these adverbs:1. I speak French _______________(fluently) now than I did last year.2. If you work ______________(hard), you will do ____________(well) in your exam.3. Every morning, Nick gets up ten minutes ______________(early) than his sister.Put the correct form of these verbs:4. I dislike ________________(hang) out with my friends.5. It took them an hour ____________(load) all the rice onto the truck.Combine these sentences with a conjunction ( but, so, therefore, however,and, for….)6. Tom felt stressed. He tried to finish his homework. _______________________________________________________7. I didn't know her phone number. I couldn't visit her last week. _______________________________________________________Choose A,B,C,D to complete the blanks:Dear Elena,Thanks for your email. Now I'll tell you about my summer holiday in my hometown. Ilive in Hanoi, (1) _____my hometown is Ninh Binh. My grandparents live there, in asmall house near a paddy field. Every morning, my grandma and I got up early and(2) ________the pigs and chickens. When we finished, we cooked breakfast. After that,I (3) ________fishing with my grandpa or helped my grandma with the gardening. Inthe afternoon, I went to the fields with some children. They taught me to(4) ______thebuffaloes. I'm sending you a photo I took (5) my grandparents' house. I hope you'lllike it.Love, Mi1. A. butB. so2. A. feedB. is feeding3. A. couldB. went4. A. runB. get5. A. forB. ofC. forD. orC. fedC. didD. playedC. goC. onD. will feedD. herdD. next