Trường đại học tại Nhật – Fukuoka là vùng đất được nhiều du học sinh Việt Nam yêu thích. Với khí hậu ấm áp, nhiều danh làm thắng cảnh đẹp cùng với chi phí sinh hoạt không hề đắt đỏ, có thể nói rằng đây là khu vực đáng sống ở Nhật Bản. Hãy cùng xem danh sách các trường đại học ở Fukuoka Nhật Bản để xem tỉnh Fukuoka Nhật Bản có những trường nào khiến cho nhiều du học sinh Việt Nam lựa chọn Fukuoka làm điểm dừng chân khi quyết định đi du học Nhật Bản nhé.
Đôi nét về tỉnh Fukuoka Nhật Bản
Tỉnh Fukuoka Nhật Bản là nơi yêu thích của du học sinh quốc tế. Nơi đây tập trung tất cả mọi thứ mà du học sinh cần từ không khí nhộn nhịp của thành phố bậc nhất thế giới cho đến những khu vực yên tĩnh cho cá bạn học tập. Không chỉ thế, giao thông thuận tiện, chi phí sinh hoạt tương đối rẻ, nhiều việc làm thêm cùng với rất nhiều khu vui chơi và các lễ hội truyền thống trong vùng chắc chắn sẽ làm tất cả các bạn du học sinh dù là khó tính nhất cũng phải hài lòng.
Tỉnh Fukuoka Nhật Bản nằm ở phía Nam của nước Nhật phía bắc giáp biển, phía đông giáp tỉnh Saga, phía nam giáp tỉnh Kumamoto và phía tây giáp tỉnh Oita. Với môi trường tuyệt vời được thiên nhiên ưu đãi, khí hậu ấm áp ôn hòa, dân số khoảng 5 triệu, Fukuoka là cửa ngõ cuối cùng để đến vùng đất liền của châu Á, và đây cũng là trung tâm giao thương giữa Nhật Bản và các quốc gia còn lại của châu Á. Fukuoka ngày nay rất hiện đại, đáng sống với dân số trẻ và đang tiếp tục tăng lên về số lượng.
Đến Fukuoka, bạn sẽ thấy đây là một khu vực năng động với nhịp sống hiện đại. Thành phố Fukuoka – thủ phủ của tỉnh cũng là thành phố lớn thứ 6 ở Nhật Bản. Thành phố Fukuoka được nhiều du học sinh đánh giá là thành phố đáng sống ở Nhật và hàng năm Fukuoka cũng thu hút hàng triệu lượt khách du lịch tới đây. Một số điểm du lịch nổi bật ở Fukuoka có thể kể đến như chùa Shofukuji, khu tổ hợp mua sắm và giải trí Canal City, lễ hội Hakata Gion Yamakasa, thành Fukuoka, đền Chikuzen-koku Ichinomiya Sumiyoshi-jinja, công viên Ohori, … cùng những món ăn đặc trưng nức tiếng ở Fukuoka như mì thịt lợn, các quầy Yatai, lẩu Mizutaki, matsunabe … sẽ làm các bạn không thể quên được vùng đất đáng sống này.
Chúc các bạn thành công và vui vẻ khi đến với tỉnh Fukuoka Nhật Bản.
Hi vọng danh sách những trường đại học ở Fukuoka Nhật Bản sẽ giúp các bạn học sinh sinh viên có thêm thông tin để lựa chọn trường đại hcọ ở khu vực Fukuoka này nhé. Chúc các bạn gặp nhiều may mắn và tỏa sáng ở đất nước mặt trời mọc nhé.
Để đăng ký du học Nhật Bản ở Fukuoka Nhật Bản, hãy liên hệ ngay với Traum Việt Nam nhé:
Fukuoka là một tỉnh rất năng động và là nơi yêu thích của du học sinh. Nếu các bạn du học sinh muốn tới Nhật Bản du học mà còn phân vân chưa biết nên chọn du học ở tỉnh nào của Nhật thì hãy tham khảo tỉnh Fukuoka nhé..
Danh sách những trường Nhật ngữ ở Fukuoka Nhật Bản
1. FUKUOKA JAPANESE LANGUAGE SCHOOL
Tên tiếng Việt: Trường Nhật ngữ Fukuoka
Địa chỉ: Hakata Kindai Bldg 8F, 1-1-33 Hakataekihigashi, Hakata-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka 812-0013
2. ASO FOREIGN LANGUAGE TOURISM AND PATISSIER COLLEGE
Tên tiếng Việt: Cao đẳng du lịch và khách sạn ASO (khoa tiếng Nhật)
Địa chỉ: 1-14-17 Hakataeki-Minami, Hakata-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka 812-0016
Hiệu trưởng: Takeguchi Shinichiro
3. KYUSHU FOREIGN LANGUAGE ACADEMY
Tên tiếng Việt: Học viện ngoại ngữ Kyushu
Địa chỉ: 2-1 Nakagofuku-machi, Hakata-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka 812-0035
4. FUKUOKA KOKUDO-KENSETSU TECHNICAL COLLEGE
Tên tiếng Việt: Cao đẳng công nghệ Kokudo Kensetsu Fukuoka
Địa chỉ: 2-7-8 Sanchiku, Hakata-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka 812-0887
5. FUKUOKA YMCA JAPANESE LANGUAGE SCHOOL
Tên tiếng Việt: Trường Nhật ngữ YMCA Fukuoka
Địa chỉ: Tenjin Asahi Bldg. 2F, 3-4-7 Tenjin, Chuo-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka 810-0001
Email: [email protected]
6. KYUSHU EISU GAKKAN INTERNATIONAL LANGUAGE ACADEMY
Tên tiếng Việt: Học viện ngôn ngữ quốc tế EISU Gakkan Kyushu
Địa chỉ: 1-5-30 Maizuru, Chuo-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka 810-0073
Tên tiếng Việt: Học viện nhật ngữ Asia
Địa chỉ: 4-2-29 Nagazumi, Minami-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka 811-1362
Tên tiếng Việt: Trường ngôn ngữ Kyushu Nichigo
Địa chỉ: 2-13-35 Shimizu, Minami-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka 815-0031
9. NISHINIHON INTERNATIONAL EDUCATION INSTITUTE
Tên tiếng Việt: NISHINIHON INTERNATIONAL EDUCATION INSTITUTE
Địa chỉ: 4-17-17 Shiobaru, Minami-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka 815-0032
Email: [email protected]
Tên tiếng Việt: Trường nhật ngữ Nils
Địa chỉ: 760-5 Ogori, Ogori-shi, Fukuoka 838-0141
11. SAKURA JAPANESE LANGUAGE ACADEMY
Tên tiếng Việt: Học viện nhật ngữ Sakura
Địa chỉ: 2-17-12 Misaki, Shingumachi, Kasuya-gun, Fukuoka 811-0121
Hiệu trưởng: Yoshimura Junichiro
12. JAPAN INTERNATIONAL EDUCATION INSTITUTE
Tên tiếng Nhật: JAPAN INTERNATIONAL EDUCATION INSTITUTE
Tên tiếng Việt: Học viện giáo dục quốc tế Japan
Địa chỉ: 9-27 Furumachi, Nogata-shi, Fukuoka 822-0027
Email: [email protected]
13. FUKUOKA FOREIGN LANGUAGE COLLEGE
Tên tiếng Nhật: FUKUOKA FOREIGN LANGUAGE COLLEGE
Tên tiếng Việt: Trường chuyên môn ngoại ngữ Fukuoka
Địa chỉ: 812-0054 quận Fukuoka thành phố Fukuoka Higashi-ku 1-8-27 Ma
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ LIÊN KẾT HÀ NỘI
TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC HANOILINK
Danh sách các trường đại học ở Fukuoka Nhật Bản (25 trường):
Địa chỉ: 6-10-1 Hakozaki, Higashi-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
2. Fukuoka Women’s University (福岡女子大学)
Địa chỉ: 1-1-1 Kasumigaoka, Higashi-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
3. The University of Kitakyushu (北九州市立大学)
Địa chỉ: 4-2-1 Kitagata, Kokuraminami-ku, Kitakyushu-shi, Fukuoka
4. Kyushu Nutrition Welfare University (九州栄養福祉大学)
Địa chỉ: 1-5-1, Kuzuharatakamatsu, Kokuraminami-ku, Kitakyusyu-shi, Fukuoka
5. Kyushu Kyoritsu University (九州共立大学)
Địa chỉ: 1-8 Jiyugaoka, Yahatanishi-ku, Kitakyushu-shi, Fukuoka
6. Kyushu Institute of Technology (九州工業大学)
Địa chỉ: 1-1 Sensui-cho, Tobata-ku, Kitakyushu-shi, Fukuoka
7. Kyushu International University (九州国際大学)
Địa chỉ: 1-6-1 Hirano, Yahatahigashi-ku, Kitakyushu-shi, Fukuoka
8. Kyushu Sangyo University (九州産業大学)
Địa chỉ: 2-3-1 Matsukadai, Higashi-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
9. Kyushu Dental University (九州歯科大学)
Địa chỉ: 2-6-1 Manazuru, Kokurakita-ku, Kitakyushu-shi, Fukuoka
10. Kyushu Institute of Information Sciences (九州情報大学)
Địa chỉ: 6-3-1 Saifu, Dazaifu-shi, Fukuoka
Địa chỉ: 1635 Miimachi, Kurume-shi, Fukuoka
12. Junshingakuen University (純真学園大学)
Địa chỉ: 1-1-1 Chikushigaoka, Minami-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
13. Seinan Gakuin University (西南学院大学)
Địa chỉ: 6-2-92 Nishijin, Sawara-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
14. Chikushi Jogakuen University (筑紫女学園大学)
Địa chỉ: 2-12-1 Ishizaka, Dazaifu-shi, Fukuoka
15. Nakamura Gakuen University (中村学園大学)
Địa chỉ: 5-7-1 Befu, Jonan-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
16. Nishinippon Institute of Technology (西日本工業大学)
Địa chỉ: 1-11 Aratsu, Kanda-machi, Miyako-gun, Fukuoka
17. Japanese Red Cross Kyushu International College of Nursing (日本赤十字九州国際看護大学)
Địa chỉ: 1-1 Asty, Munakata-shi, Fukuoka
18. Japan University of Economics (Fukuoka Campus) (日本経済大学(福岡キャンパス))
Địa chỉ: 3-11-25, Gojo, Dazaihushi, Fukuoka
19. University of Teacher Education Fukuoka (福岡教育大学)
Địa chỉ: 1-1 Bunkyo-machi, Akama, Munakata-shi, Fukuoka
20. Fukuoka Prefectural University (福岡県立大学)
Địa chỉ: 4395 Ita, Tagawa-shi, Fukuoka
21. Fukuoka Insitute of Technology (福岡工業大学)
Địa chỉ: 3-30-1, Wajirohigashi, Higashi-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
22. Fukuoka Dental College (福岡歯科大学)
Địa chỉ: 2-15-1 Tamura, Sawara-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
23. Fukuoka Jogakuin University (福岡女学院大学)
Địa chỉ: 3-42-1 Osa, Minami-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
Địa chỉ: 8-19-1, Nanakuma, Jonan-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka
25. College of Healthcare Management (保健医療経営大学)
Địa chỉ: 960-4 Takayanagi, Setaka-machi, Miyama-shi, Fukuoka